- Tặng gói món quà: Phiếu xăng, phiếu thay nhớt, tappi sàn, cặp che nắng, khăn lau xe,...
- Tặng gói bảo dưỡng 1.000km, 50.000km và 100.000km. Hỗ trợ đăng ký và giao xe trên toàn quốc.
- Ngoài ra chúng tôi còn bán các dòng xe khác của Toyota như: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Toyota Camry, Toyota Yaris,... Địa chỉ: Công ty TNHH Toyota Hiroshima Tân Cảng. 220 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Toyota Fortuner
Bảng giá xe Toyota Fortuner 2020 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||||
Phiên bản | 2.4MT 4X2 | 2.4AT 4×2 | 2.7AT 4×2 | TRD 2.7AT 4×2 | 2.7AT 4×4 | 2.8AT 4×4 |
Xuất xứ | Lắp ráp | Lắp ráp | Nhập | Lắp ráp | Nhập | Lắp ráp |
Giá công bố | 1,033 | 1,096 | 1,150 | 1,199 | 1,236 | 1,354 |
Giá xe lăn bánh Toyota Fortuner 2020 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||||
TP.HCM | 1,107 | 1,173 | 1,287 | 1,281 | 1,382 | 1,444 |
Hà Nội | 1,117 | 1,184 | 1,310 | 1,293 | 1,407 | 1,458 |
Tỉnh khác | 1,088 | 1,154 | 1,268 | 1,262 | 1,363 | 1,425 |
- Giá xe Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Fortuner tốt nhất.
- Màu sắc: Đen, Bạc, Nâu, Trắng, Đồng
Giống như Vios, mẫu SUV 7 chỗ Toyota Fortuner cũng thường được gọi là “mẫu SUV quốc dân” với doanh số bán luôn dẫn đầu phân khúc. Hiện tại, các phiên bản Toyota Fortuner 2020 được bán ra thị trường với xuất xứ như sau:
Nhập khẩu Indonesia: 2.7AT 4×2, 2.7AT 4×4
Lắp ráp trong nước: 2.4MT 4X2, 2.4AT 4X2, TRD 2.7AT 4×2, 2.8AT 4X4
Trong số các phiên bản của Fortuner, Fortuner TRD 2.7AT 4X2 là phiên bản đáng chú ý nhất khi sở hữu gói phụ kiện TRD nhằm hướng đến những khách hàng trẻ tuổi. Bộ phụ kiện bao gồm: lưới tản nhiệt mới sơn đen, vành xe thiết kế mới dạng mài phây xước, ốp cản trước và sau tối màu, tem TRD hông xe và logo TRD ở đuôi xe.
Tên xe | Toyota Fortuner 2020 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước, riêng hai bản 2.7AT 4×4 và 2.7AT 4×2 được nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 |
Động cơ | Dầu 2.8L, Xăng 2.7L, Dầu 2.4L |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Công suất tối đa | 148-174 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 245-450 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | 2 cầu bán thời gian hoặc dẫn động cầu sau |
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa |
Tay lái trợ lực | Thuỷ lực |
Khoảng sáng gầm xe | 219 |
Cỡ lốp | 265/60R18 và 265/65R17 |
-----------------------------
ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI VÀ BÁO GIÁ

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.